Thứ Bảy, 13 tháng 12, 2014

xe tai hyundai tai nặng


Loại cabin xe tai hyundai                                      
Có gường nằm

Hệ thống lái xe tai hyundai
Tay lái thuận LHD, 6 x 4

Loại động cơ
D6AC

Turbo Intercooler, 6 xilanh thẳng hàng, làm mát bằng nước
Động cơ dầu, phun nhiên liệu trực tiếp, Euro II

Dung tích xilanh ( cc)
11.149

Đường kính x Hành trình piston ( mm)
130 x 140

Công suất cực đại xe tai hyundai    ( Ps/ rpm)
340/ 2.000

Mô men xoắn cực đại ( kg.m/ rpm)
148/ 1.200

Tỉ số nén xe tai hyundai
17 : 1 

Hộp số

Loại
M12S2 x 5

Tay số xe tai hyundai
10 số sàn, 2 chế độ,
đồng tốc từ 2 đến 10

Tỉ số truyền
Số 1 ( Nhanh/ chậm)
9,153/ 7,145

Số 2 ( Nhanh/ chậm)
4,783/ 3,733

Số 3 ( Nhanh/ chậm)
2,765/ 2,158

Số 4 ( Nhanh/ chậm)
1,666/ 1,301

Số 5 ( Nhanh/ chậm)
1,000/ 0,780

Số 6 ( Nhanh/ chậm)


Số 7 ( Nhanh/ chậm)


Số 8 ( Nhanh/ chậm)


Số lùi ( Nhanh/ chậm)
8,105/ 6,327

Kích thước ( mm)

Chiều dài cơ sở
4.350 ( 3.050 + 1.300)

Chiều dài tổng thể
6.685

Chiều rộng tổng thể
2.495

Chiều cao tổng thể (cả kệ điều hòa)
3.130 ( 3.980)

Vệt bánh xe
Trước
2.040

Sau
1.850

 Trọng lượng ( kg)
Trọng lượng không tải
8.780
Phân bổ trục trước
4.300
Phân bổ trục sau xe tai hyundai
4.480
Tải trọng cho phép kéo ( kg)
Trên 60.000
Trọng lượng toàn bộ xe tai hyundai
30.130
Phân bổ trục trước
6.530
Phân bổ trục sau xe tai hyundai
11.800 x 2
Tốc độ cực đại ( Km/ h)
99
Khả năng leo dốc tối đa ( tan Ø)
0,537
Bán kính quay vòng nhỏ nhất ( m)
6,8
Lốp xe ( Trước/ Sau)
STD : 11.00 - R20/ 16PR
Hệ thống điện xe tai hyundai
Ắc quy
12V x 2 - 150AH tại 20 Hr
Dao điện
24V - 60A
Đề
24V - 6,0Kw
Dung tích thùng nhiên liệu ( lít)
350 lít (thùng thép), 380 lít (thùng nhôm)
Loại xeXe Đầu Kéo 02 cầu Hyundai
Loại cabin                                          
Có gường nằm
Hệ thống lái
Tay lái thuận LHD, 6 x 4
Loại động cơ
D6CA41
Turbo Intercooler, 6 xilanh thẳng hàng, làm mát bằng nước
Động cơ dầu, phun nhiên liệu trực tiếp, Euro II
Dung tích xilanh ( cc)
12.920
Đường kính x Hành trình piston ( mm)
133 x 155
Công suất cực đại ( Ps/ rpm)
410/ 1.900
Mô men xoắn cực đại ( kg.m/ rpm)
188/ 1.500
Tỉ số nén
17 : 1 
Hộp số
Loại
M160S2 x 5
Tay số xe tai hyundai
16 số sàn, 2 chế độ,
đồng tốc từ số 1 đến 16
Tỉ số truyềnSố 1 ( Nhanh/ chậm)
13,80/ 11,54
Số 2 ( Nhanh/ chậm)
9,49/ 7,93
Số 3 ( Nhanh/ chậm)
6,53/ 5,46
Số 4 ( Nhanh/ chậm)
4,57/ 3,82
Số 5 ( Nhanh/ chậm)
3,02/ 2,53
Số 6 ( Nhanh/ chậm)
2,08/ 1,74 
Số 7 ( Nhanh/ chậm)
 1,43/ 1,20
Số 8 ( Nhanh/ chậm)
1,00/ 0,84 
Số lùi ( Nhanh/ chậm)
12,92/ 1,080
Kích thước ( mm)
Chiều dài cơ sở
4.350 ( 3.050 + 1.300)
Chiều dài tổng thể
6.685
Chiều rộng tổng thể
2.495
Chiều cao tổng thể (cả kệ điều hòa)
3.130 ( 3.980)
Vệt bánh xeTrước
2.040
Sau
1.850
Trọng lượng xe tai hyundai   ( kg)
Trọng lượng không tải
8.930
Phân bổ trục trước
4.600
Phân bổ trục sau
4.420
Tải trọng cho phép kéo ( kg)
Trên 90.000
Trọng lượng toàn bộ
30.130
Phân bổ trục trước
6.530
Phân bổ trục sau
11.800 x 2
Tốc độ cực đại ( Km/ h)
120
Khả năng leo dốc tối đa ( tan Ø)
0,855
Bán kính quay vòng nhỏ nhất ( m)
6,8
Lốp xe tai hyundai    ( Trước/ Sau)
STD : 11.00 - R20/ 16PR
Hệ thống điệnẮc quy
12V x 2 - 150AH tại 20 Hr
Dao điện
24V - 80A
Đề
24V - 6,0Kw
Dung tích thùng nhiên liệu ( lít)
350 lít (thùng thép), 380 lít (thùng nhôm)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét