Thông số Hyundai HD65 và HD65 thùng mui kín
Tăng thêm sự rộng rãi cho Cabin xe tai hyundai Không gian bên trong Cabin được mở rộng thêm 300mm, việc tăng thêm kích thước của Cabin mang đến khả năng sử dụng rất linh hoạt va tiện dụng cho người dùng.Cho dù là việc chất xếp hàng hay là nơi để nghỉ ngơi cho người lái xe trong cabin điều đó làm tăng thêm khả năng vận hành đặc biệt là khi xe hoạt động đường dài. | Độ nghiêng của Cabin Nhờ vào độ nghiêng 50 độ của cabin giúp cho công việc kiểm tra, bảo dưỡng bình thường trở nên dễ dàng hơn.Đồng thời cũng cho phép tiếp cận nhanh chóng và dễ dàng đến động cơ của xe. | Hệ thống giảm sốc Cabin Treo bán nổi Việc giảm rung sốc cho hành khách khi ngồi trên cabin bằng hệ thống hai đệm cao su dầu của xe. Với cải tiến này là chìa khóa mang đến sự nhẹ nhàng và êm ái cho hành khách khi ngồi trên Cabin. |
Được thiết kế để Tối ưu hoá các tính năng cùng sự tiện lợi Dòng sản phẩm Hyundai HD cung cấp cho người sử dụng các loại Cabin an toàn nhất và thuận tiện nhất. Không chỉ mang đến thoải mái cho người lái xe khi làm việc. Các thiết bị được thiết kế dạng uốn cong và cách bố trí các công tắc trên bảng điều khiển mang lại sự tiện dụng khi điều khiển. Cửa cabin và tay nắm cửa được tối ưu vị trí để tiện lợi và dễ dàng khi sử dụng. Cabin có trang bị hệ thống chiếu sáng, nội thất bên trong rộng rãi. Phương châm của Hyundai là luôn luôn được đặt sự thoải mái và thuận tiện cho người lái xe lên hàng đầu. | ||
HIỆU SUẤT
Sức mạnh và sự tin cậy xe tai hyundai Động cơ diesel D4GA mang lại hiệu suất làm việc mạnh mẽ, cùng với động cơ với độ bền rất cao mang đến sự tin cậy, điều này mang lại sự cuốn hút cho xe tải Hyundai. Động cơ kiểu mới F-engine D4GA 150ps/2,500rpm Mô-men xoắn tối đa : 59kg.m/1,400rpm Dung tích xylanh : 3,933cc |
Khung xe đặc biệt mạnh mẽ Khung xe bằng thép được xử lý nhiệt và gia cố với các ốc vít bolt-loại mới.Là kết hợp để nâng cao sức mạnh của khung với thiết kế xoắn và uốn cong. | Hệ thống lọc gió xe tai hyundai | Hộp cầu chì xe tai hyundai | Hộp cầu chì xe tai hyundai |
Hộp đựng dụng cụ, phụ tùng xe tai hyundai | Bộ phận chứa nước làm mát | Hệ thống mạch điện cung cấp cho đèn xe tai hyundai | Bình chứa nước rửa |
Bộ lọc nhiên liệu xe tai hyundai |
AN TOÀN
Hoàn hảo hơn, An toàn hơn cho công việc.
Dòng sản phẩm xe tải Hyundai HD được phát triển cho mục đích mang lai sự an toàn tuyệt đối hoàn hảo. Đây cũng là nền tảng cho sự bền vững trong lúc xe vận hành.Hơn nữa, tính năng an toàn theo tiêu chuẩn quốc tế từ hệ thống phanh ABS tích hợp EBD tiêu chuẩn được trang bị . Xe được trang bị sẵn túi khí để đảm bảo an toàn cho người lái.
| |
Hệ thống phanh ABS cùng với EBD
Dòng HD cung cấp khả năng an toàn mang tính động chủ động đặc biệt với 4 kênh hệ thống ABS điện tử tích hợp Brakeforce Distribution (EBD). Khi hệ thống cảm biến khóa phanh trong các điều kiện bất lợi hoặc đường trơn, hệ thống này rất dễ dàng điều khiển và có thể kiểm soát áp lực phanh cho tất cả các bánh xe bằng điều khiển thủy lực,Trường các hợp khẩn cấp hệ thống sẽ tự động gia tăng áp lực phanh.
|
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Thông tin chung | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Loại xe | - Ô tô xatxi tải Hyundai HD65 | |||||
Tốc độ tối đa (km/h) | - 120 km/h | |||||
Động cơ | ||||||
Loại | Diesel, 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước | |||||
Số xy lanh | 4 | |||||
Công suất động cơ (ps/vòng/phút) | 120Ps (88kW)/2900 rpm | |||||
Đường kính hành trình piston (mm) | - | |||||
Dung tích xy lanh (cm3) | 3.907 | |||||
Momen xoắn lớn nhất (N.m/vòng/phút) | 30 kg.m (294N.m)/2000 rpm | |||||
Tỷ số nén | - | |||||
Tên động cơ | D4DB-d | |||||
Hệ thống phun nhiên liệu | Phun nhiên liệu trực tiếp | |||||
Hệ thống tăng áp | Turbo Charge Intercooler (TCI) | |||||
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 100 | |||||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro II | |||||
Kích thước | ||||||
Kích thước tổng thể (D x R x C) (mm) | 5970 x 2000 x 2195 | |||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 3375 | |||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 | |||||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 6.1 | |||||
Khả năng vượt dốc (%) | 42 | |||||
Trọng lượng xe tai hyundai | ||||||
Trọng lượng bản thân (kg) | 2355 | |||||
Tải trọng cho phép (kg) | 3950 | |||||
Trọng lượng toàn bộ (kg) | 6500 | |||||
Số chỗ ngồi (chỗ) | 03 | |||||
Hệ thống truyển động xe tai hyundai | ||||||
Tên hộp số | M3S5 | |||||
Loại hộp số | số tay, 5 Số tiến, 1 số lùi | |||||
Ly hợp | Một đĩa đơn ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không. | |||||
Hệ thống lái | ||||||
Kiểu hệ thống lái | Trục vít ê-cu bi, trợ lực thủy lực | |||||
Hệ thống treo | ||||||
Hệ thống treo (trước/sau) | Phụ thuộc, lá nhíp bán nguyệt, giảm chấn thủy lực | |||||
Lốp và mâm | ||||||
Công thức bánh xe | 4 x2R | |||||
Thông số lốp (trước/sau) | 7.00R16 | |||||
Hãng sản xuất | DRC | |||||
Hệ thống phanh | ||||||
Hệ thống phanh chính (trước/sau) | Phanh tang trống, dẫn động thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không | |||||
Hệ thống điện xe tai hyundai | ||||||
Máy phát điện | MF 90Ah | |||||
Ắcquy | 12V - 90Ah (02 bình) ACQUI Đồng Nai | |||||
Nội thất xe tai hyundai | ||||||
Hệ thống âm thanh | Radio, CD, USB, thẻ nhớ, 2 loa âm thanh chất lượng cao | |||||
Hệ thống điều hòa cabin | Máy lạnh nguyên bản, không khí được lưu thông bên trong cabin giúp người ngồi trên xe luôn cảm thấy thoải mái, không bị mệt mỏi khi lái xe | |||||
Kính cửa điều chỉnh điện | Có | |||||
Dây đai an toàn các ghế | Trang bị hệ thống dây đai 3 điểm tính an toàn cao cho người lái và hành khách | |||||
Ngoại thất xe tai hyundai | ||||||
Kiểu cabin | Cabin tiêu chuẩn, kiểu lật thuận tiện cho kiểm tra, bảo dưỡng định kỳ | |||||
Đèn sương mù phía trước | Hỗ trợ tầm nhìn xa khi thời tiết xấu, tăng độ an toàn | |||||
Đèn báo rẽ tích hợp bên hông cửa xe | Báo rẽ hướng cho người đi đường | |||||
Gương chiếu hậu ngoài | Có, 02 gương, kích thước lớn, tầm nhìn rộng và thoáng | |||||
Chắn bùn trước và sau | Có , nhựa | |||||
Cản bảo vệ phía sau | Có | |||||
Tùy chọn xe tai hyundai | ||||||
Mặt galan mạ crom | Có , thể hiện sự đẳng cấp thương hiệu HYUNDAI | |||||
Che nắng bên phụ | Có | |||||
Phanh khí xả | Có | |||||
Dán phim cách nhiệt | Có ( tùy chọn thêm ) | |||||
Gương chiếu mũi xe | Có giúp việc quan sát đầu xe tốt hơn | |||||
Khung taplo ốp gỗ | là sự sang trọng khác biệt của dòng xe tải hyundai | |||||
Bảo hành xe tai hyundai | ||||||
Thông tin bảo hành | 2 năm hoặc 100.000 km | |||||
Sản xuất xe tai hyundai | ||||||
Thông tin sản xuất | Sản xuất tại nhà máy Hyundai Đô Thành, Đồng Nai, Việt Nam |
Thuyết minh kỹ thuật và vật liệu thùng xe Hyundai HD65 thùng mui kín 1.75 tấn Đô Thành
Kích thước tổng thể toàn bộ xe: xe tai hyundai DxRxC: 6215 x 2195 x 3020 |
Kích thước phủ bì thùng xe: DxRxC xe tai hyundai : 4425 x 2165 x 2150 |
Kích thước lọt long thùng xe: DxRxC : 4410 x 2065 x 2020 |
Đà dọc: U 100 đúc, dày 4mm chạy dọc xatxi được cố định với xatxi bằng 04 pát và 04 đĩa , sơn chống gỉ |
Đà ngang: được thiết kế có 11 cây sắt U 80, dày 3.5 mm, hàn cố định với đà dọc, sơn chống gỉ |
Khung bao thùng xe: thép chấn định hình 2mm, sơn chống gỉ theo màu sơn của cabin xe |
Sàn thùng: xe tai hyundai thép tấm 2.5 mm, hàn cố định với đà dọc, sơn chống gỉ |
Khung xương thùng xe tai hyundai: sắt hộp vuông 40x40x1.2 mm được hàn điện và sơn chống gỉ |
Vách ngoài xe tai hyundai: inox 430 dập sóng dày 0.6 mm, cố định vào khung xương bằng river bấm |
Vách trong: tole mạ kẽm dày 0.5 mm, cố định vào khung xương bằng river bấm |
Ngăn giữa 2 vách là mút xốp cách nhiệt |
4 Trụ đứng thùng: Thép dập dày 6 mm, chấn định hình U 120, tạo sự cứng vững cho thùng xe |
Tay khóa: inox xe tai hyundai |
Bản lề xe tai hyundai inox |
Trần thùng: ốp tole kẽm xe tai hyundai |
Đèn trần thùng xe tai hyundai |
Cản bảo vệ bên hông xe tai hyundai sắt hộp 80x40x1.4 mm |
Cản bảo vệ sau xe tai hyundai sắt hộp 80x40x1.4 mm |
Vè chắn bùn xe tai hyundaivật liệu inox 430 dày 2 mm |
Đèn báo bên hông thùng xe tai hyundai tích hợp đèn domi và xi nhan, kiểu bóng đèn dây tóc |
Cửa hông xe tai hyundai : bản lề cửa inox, vách ngoài cửa inox, vách trong cửa tole kẽm |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét